Thực đơn
Khỉ Nhật Bản Mô tảLoài khỉ này lưỡng tính giới hình. Những con khỉ đực trung bình nặng khoảng 11,3 kg, trong khi con cái nhỏ hơn một chút vào khoảng 8,4 kg[6]. Những con khi tuyết sinh sống ở những vùng lạnh giá hơn thường có xu hướng nặng hơn[7]. Chiều cao của khỉ đực vào khoảng 57 cm, trong khi khỉ cái là 52 cm. Đuôi của chúng chỉ dài khoảng 9–10 cm ở khỉ đực và khoảng 8 cm với khỉ cái. Chúng có một khuôn mặt không phủ lông với nước da màu hồng nhạt[7]. Phần còn lại của cơ thể được bao phủ trong lớp lông dày rậm, thường là màu nâu, xám hoặc vàng. Bộ lông của chúng có thể trở nên dày rậm hơn khi thời tiết trở nên lạnh giá.
Thực đơn
Khỉ Nhật Bản Mô tảLiên quan
Khỉ Khỉ đột đất thấp phía Đông Khỉ đột Khỉ vàng Khỉ đuôi dài Khỉ cắn Khỉ Aye-aye Khỉ mốc miền Đông Khỉ đột trong văn hóa đại chúng Khỉ vòiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khỉ Nhật Bản http://www.geocities.com/Tokyo/Bay/9166/jmprof.htm http://myoko-nojiri.com/snow_monkeys/index.htm http://www.bucknell.edu/msw3/browse.asp?id=1210054... http://www.iucnredlist.org/details/12552 https://web.archive.org/web/20120713010954/http://... https://www.webcitation.org/5kn7HhlBd?url=http://w... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Macaca...